Quy trình quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001: 2015 trong hoạt động của cơ quan Ủy ban Dân tộc
31/03/2021 Lượt xem: 2965 In bài viếtCÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA ỦY BAN DÂN TỘC
ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
.
TT |
Tên tài liệu |
Mã hiệu |
Ghi chú |
||
I. Thủ tục theo mô hình Hệ thống quản lý chất lượng |
|
||||
1. |
Chính sách chất lượng |
CSCL |
|||
2. |
Mục tiêu chất lượng |
MTCL |
|||
3. |
Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 |
BMT |
|||
4. |
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) |
QT-01.BCĐ |
|||
5. |
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
QT-02.BCĐ |
|||
6. |
Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng |
QT-03.BCĐ |
|||
7. |
Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp |
QT-04.BCĐ |
|||
8. |
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
QT-05.BCĐ |
|||
9. |
Quy trình xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng |
QT-06.BCĐ |
|||
II. Văn phòng Ủy ban |
|
||||
10. |
Quy trình quản lý văn bản đi |
QT-01.VP |
|||
11. |
Quy trình quản lý văn bản đến |
QT-02.VP |
|||
12. |
Quy trình lập hồ sơ, tài liệu trước khi giao nộp vào lưu trữ cơ quan |
QT-03.VP |
|||
13. |
Quy trình mua sắm, cấp phát và quản lý vật tư, trang thiết bị tài sản văn phòng |
QT-04.VP |
|||
14. |
Quy trình xây dựng chương trình công tác của Ủy ban Dân tộc |
QT-05.VP |
|||
15. |
Quy trình tổ chức họp, hội nghị, hội thảo |
QT-06.VP |
|||
16. |
Quy trình tổ chức các chuyến đi công tác của Lãnh đạo Ủy ban Dân tộc đến địa phương |
QT-07.VP |
|||
17. |
Quy trình thanh toán và quản lý chứng từ kế toán |
QT-08.VP |
|||
18. |
Quy trình bảo trì, sửa chữa trang thiết bị, tài sản |
QT-09.VP |
|||
19. | Quy trình tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của bộ phận một cửa | QT-10.VP | Tài về | ||
20. | Quy trình chuẩn bị và họp trực tuyến với các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban Dân tộc và với các địa phương | QT-11.VP | Tải về | ||
21. | Quy trình chuẩn bị và họp giao ban tuần, tháng | QT-12.VP | Tải về | ||
22. | Quy trình biên tập và xuất bản bản tin Website | QT-13.VP | Tải về | ||
23. | Quy trình tổ chức đấu thầu | QT-14.VP | Tải về | ||
24. | Quy trình Quản lý Bí mật nhà nước (BMNN) đến | QT-15.VP | Tải về | ||
25. | Quy trình quản lý văn bản mật đi | QT-16.VP | Tải về | ||
26. | Quy trình kiểm tra việc thực hiện công tác bảo vệ bí mật nhà nước | QT-17.VP | Tải về | ||
27. | Quy trình kiểm tra công tác Văn thư - Lưu trữ | QT-18.VP | Tải về | ||
28. | Quy trình đăng ký, sử dụng phương tiện, xe ô tô công vụ cơ quan Ủy ban Dân tộc | QT-19.VP | Tải về | ||
III. Thanh tra Ủy ban |
|||||
29. |
Quy trình tổ chức cuộc thanh tra |
QT-01.TTr |
|||
30. |
Quy trình tiếp công dân |
QT-02.TTr |
|||
31. |
Quy trình xử lý đơn |
QT-03.TTr |
|||
32. |
Quy trình giải quyết khiếu nại |
QT-04.TTr |
|||
33. |
Quy trình giải quyết tố cáo |
QT-05.TTr |
|||
IV. Vụ Tổ chức cán bộ | |||||
34. | Quy trình nâng lương thường xuyên | QT-01.TCCB | Tải về | ||
35. | Quy trình quy hoạch cán bộ | QT-02.TCCB | Tải về | ||
36. | Quy trình xét đề nghị khen thưởng | QT-03.TCCB | Tải về | ||
37. | Quy trình xét tặng kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển các dân tộc” | QT-04.TCCB | Tải về | ||
38. | Quy trình đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức | QT-05.TCCB | Tải về | ||
39. | Quy trình bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức lãnh đạo cấp Vụ, cấp phòng | QT-06.TCCB | Tải về | ||
40. | Quy trình tiếp nhận công chức, viên chức có nguyện vọng về công tác tại Ủy ban Dân tộc | QT-07.TCCB | Tải về | ||
V. Vụ Chính sách Dân tộc | |||||
41. | Quy trình xây dựng, trình duyệt và tổ chức thực hiện các chương trình chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | QT-01.CSDT | Tải về | ||
42. | Quy trình xử lý kiến nghị của cử tri và quốc hội | QT-02.CSDT | Tải về | ||
VI. Vụ Hợp tác quốc tế | |||||
43. | Quy trình cử đoàn ra, đón đoàn vào và tổ chức tiếp khách nước ngoài | QT-01.HTQT | Tải về | ||
VII. Vụ Kế hoạch - Tài chính | |||||
44. | Quy trình lập, phân bổ, điều chỉnh và bổ sung Kế hoạch, dự toán ngân sách hàng năm; Kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm | QT-01.TC | Tải về | ||
45. | Quy trình thẩm đinh, phê duyệt chủ trương; Dự án đầu tư công | QT-02.TC | Tải về | ||
46. | Quy trình thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | QT-03.TC | Tải về | ||
47. | Quy trình thẩm định, xét duyệt quyết toán kinh phí hàng năm của Ủy ban Dân tộc | QT-04.TC | Tải về | ||
48. | Quy trình thẩm định dự án/điều chỉnh dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước nhóm B, C | QT-05.TC | Tải về | ||
VIII. Vụ Pháp chế | |||||
49. | Quy trình xây dựng thông tư | QT-01.PC | Tải về | ||
50. | Quy trình kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật | QT-02.PC | Tải về | ||
51. | Quy trình rà soát văn bản Quy phạm pháp luật | QT-03.PC | Tải về | ||
IX. Vụ Tổng hợp | |||||
52. | Quy trình báo cáo tổng hợp định kỳ và đột xuất | QT-01.TH | Tải về | ||
53. | Quy trình quản lý các hoạt động nghiên cứu khoa học, công nghệ, môi trường trong lĩnh vực công tác Dân tộc và địa bàn vùng Dân tộc | QT-02.TH | Tải về | ||
X. Vụ Tuyên truyền | |||||
54. | Quy trình cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn | QT-01.TT | Tải về | ||
XI. Vụ Dân tộc thiểu số | |||||
55. | Quy trình phối hợp với cơ quan liên quan tổ chức thăm hỏi, tiếp đón các đoàn đại biểu người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số về thăm và làm việc tại Ủy ban Dân tộc | QT-01.DTTS | Tải về |